PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
I. HẠNG MỤC THI CÔNG PHẦN THÔ
HẠNG MỤC THI CÔNG THÔ | GÓI XÂY DỰNG 3.600.000 VNĐ/m2 |
GÓI XÂY DỰNG 3.700.000 VNĐ/m2 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
21. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân | ✔ | ✔ | ||||
22. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng | ✔ | ✔ | ||||
23. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đi đổ. | ✔ | ✔ | ||||
24. Đập, cắt đầu cọc BTCT | ✔ | ✔ | ||||
25. Đổ bê tông lót đá 4x6 Mac100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng | ✔ | ✔ | ||||
26. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đố BT móng, dầm móng, đà kiềng | ✔ | ✔ | ||||
27. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga | ✔ | ✔ | ||||
28. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm | ✔ | ✔ | ||||
29. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái | ✔ | ✔ | ||||
30. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ | ✔ | ✔ | ||||
31. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình | ✔ | ✔ | ||||
32. Tô các vách | ✔ | ✔ | ||||
33. Nẹp góc, cạnh khi tô | ✔ | ✔ | ||||
34. Xây tô hoàn thiện mặt tiền | ✔ | ✔ | ||||
35. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh | ✔ | ✔ | ||||
36. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công | ✔ | ✔ | ||||
37. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng, cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng | ✔ | ✔ | ||||
38. Thi công hệ thống cọc đồng tiếp dịa, dây TE | ✔ | ✔ | ||||
39. Thi công lợp ngói mái, Tole mái nếu có | ✔ | ✔ | ||||
40. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày | ✔ | ✔ |
II. NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN | GÓI XÂY DỰNG 3.600.000 VNĐ/m2 |
GÓI XÂY DỰNG 3.700.000 VNĐ/m2 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
41. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chântường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh, sàn mái. CĐT cung cấp gạch, keo chà joint; Nhà Thầu cung cấp phần vữa hồ. | ✔ | ✔ | ||||
42. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%). CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint; Nhà Thầu cung cấp phần vữa hồ. | ✔ | ✔ | ||||
43. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật; kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác...). CĐT cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám. | ✔ | ✔ | ||||
44. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh. | ✔ | ✔ | ||||
45. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng | ✔ | ✔ | ||||
46. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao | ✔ | ✔ | ||||
47. Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao | ✔ | ✔ | ||||
48. Bảo vệ công trình | ✔ | ✔ |
III. TIỆN ÍCH CÔNG TRÌNH
TIỆN ÍCH CÔNG TRÌNH | GÓI XÂY DỰNG 3.600.000 VNĐ/m2 |
GÓI XÂY DỰNG 3.700.000 VNĐ/m2 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hỗ trợ giấy phép xây dựng khi ký cả HĐTK % HĐTC | ✔ | ✔ | ||||
Hỗ trợ 50% Thiết kế kiến trúc khi ký hợp đồng thi công | ✔ | ✔ | ||||
Bao che công trình | ✔ | ✔ | ||||
Thùng rác | ✔ | ✔ | ||||
Nhà vệ sinh di động | ✔ | ✔ | ||||
Giường tầng cho công nhân coi công trình | ✔ | ✔ | ||||
Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao | ✔ | ✔ |
IV. HẬU MÃI
HẬU MÃI | GÓI XÂY DỰNG 3.600.000 VNĐ/m2 |
GÓI XÂY DỰNG 3.700.000 VNĐ/m2 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
QUÀ TẶNG BÀN GIAO CÔNG TRÌNH | ✔ | ✔ | ||||
TẶNG BIỂN SỐ NHÀ | ✔ | ✔ | ||||
TẶNG CẦM NANG SỬ DỤNG NHÀ | ✔ | ✔ | ||||
BẢO HÀNH CHỐNG THẤM | 01 NĂM | 02 NĂM | ||||
BẢO HÀNH KẾT CẤU | 05 NĂM | 10 NĂM | ||||
BẢO HÀNH TỔNG THỂ | 01 NĂM | 01 NĂM | ||||
CHÍNH SÁCH XÂY DỰNG CĂN THỨ 2 | 2% | 2,5% |
V. PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH
KHU VỰC THI CÔNG | HỆ SỐ TÍNH | ||
---|---|---|---|
Tầng hầm có độ sãu tù 1.0 đến dưới 1.3 m so với Code vvỉa hè | 150% diện tích |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 đến dưới 1.7 m so với Code vỉa hè | 150% diện tích |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 đến dưới 2.0 m so với Code vỉa hè | 200% diện tích |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 2.0 m trở lên so với Code vỉa hè | 220% diện tích |
||
ĐỐI VỚI HẦM cÓ DIỆN TÍCH SỬ DỤNG < 70m² | Hệ số tính như trên +20% diện tích |
||
Phần móng công trình thi công móng băng | 40% diện tich tầng trệt |
Móng băng có đổ bê tông cốt thép nền trệt | 60% diện tich tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng cọc | 50% diện tich tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng bè hoặc móng 2 phương | 150% diện tích |
||
Phần diện tích có mái che (Trệt, lừng, lầu 1, lầu 2, 3, Sân thượng có mái che) | 50% diện tích |
||
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau (Sân thượng không mái che, sân phơi.) | 150% diện tích |
||
Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích |
||
diện tích Mái TOLE (Bao gồm toàn bộ phần xà gố sắt hộp và tole lợp) - tinh theo mặt nghiêng | 30% diện tích |
||
Mái ngói kèo sắt (Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) - tỉnh theo mật nghiêng | 30% diện tích |
||
diện tich Mái ngói BTCT (Bao gồm hệ rita và ngôi lợp) - Tinh theo mặt nghiêng | 100% diện tích |
||
diện tich Sân trước và sân sau (Trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xen xét lại hệ số tính) | 70% diện tích |
||
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m2 | 100% diện tích |
||
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m2 | 50% diện tích |
||
Khu vực cầu thang | 100% diện tích |
VI. BIỆN PHÁP & TIẾN ĐỘ THI CÔNG
THỜI GIAN THI CÔNG
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN 200 - 400m2 (Quy mô công trình nhà phố hoặc biệt thự phố) | 3,5 - 5 THÁNG | |||
PHẦN MÓNG | 08 - 12 NGÀY | |||
PHẦN SÀN | 07 - 10 NGÀY/SÀN |
GHI CHÚ
- Với công trình có quy mô lớn hơn hoặc dạng công trình biệt thự, văn phòng. Tiến độ thi công sẽ do hai bên thống nhất, thỏa thuận (phụ thuộc nhiều vào tiến độ thi công hoàn thiện của Chủ Đầu Tư).
- Trong trường hợp cần rút ngắn thời gian hơn so với thời gian cơ sở trên thì phải sử dụng phụ gia đông kết
VII. VÍ DỤ CÔNG TRÌNH
Quy mô công trình 200m² - 400m²
1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ - TRẮC ĐẠC
Thực hiện trong thời gian 02 - 04 ngày
- Vận chuyển thiết bị thi công, vệ sinh mặt bằng và dựng lán trại. Tổ chức bao che bằng cổng rào nếu điều kiện mặt bằng cho phép.
- Định vị tim móng, đo đạc, kiểm tra diện tích đất so với Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất và Bản Vẽ Xin Phép.
- Xác định Code nền tầng Trệt so với mặt đường.
- Lập biên bản bàn giao mặt bằng, xác định ngày khởi công.
LƯU Ý
- Với các công trình nằm giữa khu đất trống hoặc không xác định rõ ranh lộ giới thì CĐT phải nhờ cơ quan chức năng nhà nước hoặc CĐT dự án xác định và bàn giao mốc xây dựng.
- Chụp hình hiện trạng công trình, chụp hình hiện trạng các công trình lân cận để tránh các vấn đề rủi ro, pháp lý từ phía chính quyền và các công trình lân cận sau này.
- Nếu quy mô hiện trạng công trình lớn hơn trong Chủ Quyền và giấy phép thì tạm ngưng thi công và làm việc lại với các cơ quan chức năng kiểm tra lại giấy phép xây dựng (không nên tự ý xây).
2. CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT, BÊ TÔNG LÓT, THI CÔNG MÓNG, ĐÀ KIỀNG, CỔ CỘT SÀN TẦNG TRỆT
Thực hiện trong thời gian 08 - 12 ngày
- Đào đất bằng thủ công hoặc cơ giới. Đổ bê tông lót móng đá 4x6, Mac 100.
- Lắp dựng ván khuôn móng.
- Gia công lắp dựng cốt thép.
- Nghiệm thu công tác lắp dựng ván khuôn, cốt thép.
- Đổ bê tông móng.
- Lập biên bản nghiệm thu phần móng.
LƯU Ý
- Đối với nhà có nhiều công trình lần cận thì móng băng I được thi công theo từng móng.
- Kiểm tra định vị tim cổ cột chính xác trước khi đổ bê tông, I tránh hiện trạng lệch tim cột sau khi lên khung BTCT.
- Kiểm tra thật kỹ địa chất móng sau khi đào trong công tác i I móng bằng, nếu cần thiết có thể đào thêm đến lớp đất tốt.
- Kiểm tra và phối hợp thật kỹ giữa bên thi công và nhà | cung cấp khi thi công hố thang máy.
3. CÔNG TÁC LẮP DỰNG COFFA, CỐT THÉP, THI CÔNG BÊ TÔNG CÁC CỘT, DẦM, SÀN
Thực hiện trong thời gian 07 - 10 ngày/ sàn
- Lắp dựng coffa, cốt thép, đổ bê tông cột.
- Kiểm tra và nghiệm thu cột và tường bao.
- Lắp dựng coffa dầm, sau đó lắp dựng cofa sàn.
- Gia công, lắp dựng cốt thép.
- Nghiệm thu côông tác lắp dựng ván khuôn, cốt thép.
- Đổ bê tông dầm, sàn.
- Lập biên bản nghiệm thu.
LƯU Ý
- Khi đổ bê tông cột, sàn cần lưu ý chừa 2cm cạnh bên ngoài để tô 2 vách song.
- Khi đổ bê tông cột, dầm sàn cần lưu ý thép chờ theo thiết kế (thép chờ dầm, sàn cầu thang, dầm thang máy, chờ râu thép xây tường...)
- Kiểm tra kích thước, vị trí dầm, sàn; tránh hiện tượng sàn bị méo, sai lệch so với thiết kế.
- Kiểm tra các vị trí chuẩn bị cho công tác khác như bồn hoa, lam, sê nô, mảng tường lồi, mái..
- Nên tháo cây chống coffa sau ít nhất 10 ngày (sử dụng phụ gia đông kết nhanh)
- Kiểm tra hệ thống ống điện, ống nước chờ phục vụ cho công tác Điện – Nước.
- Nên xây tường bao trước khi đổ bê tông.
- Đổ cầu thang chung với đổ dầm, sàn.
4. CÔNG TÁC XÂY
Thực hiện trong thời gian 10 - 15 ngày
- Sau khi tháo dàn giáo coffa khu vực nào thì xây khu vực đó.
- Lắp dựng khung cửa trong quá trình xây – nếu có
- Lắp đặt hệ thống ống dây điện, ống nước, ống máy lạnh, hộp điện...
LƯU Ý
- Kiểm tra kích thước cửa – trong trường hợp đơn vị thi công gắn khung bao cửa
- Kiểm tra tường 100 - 200 theo bản vẽ thiết kế.
- Kiểm tra hệ thống ống dây điện trên tường (đèn, máy lạnh, công tắc..)
- Chân tường khu vực vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nên xây gạch đinh.
5. CÔNG TÁC TÔ TRÁT
Thực hiện trong thời gian 10 - 15 ngày
- Sau khi hoàn thành công tác xây sẽ tiến hành công tác tô.
- Tô trần trước, sau đó tô tường trong nhà, vách song và thường tô mặt tiền cuối cùng.
- Hộp gaint điện, nước sẽ xây tô sau khi lắp đặt và kiểm tra hệ thống điện, nước.
- Yêu cầu ghém trước khi tô và kiểm tra bằng máy Laser ke góc ssau khi tô xong.
6. CÔNG TÁC HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH
Thực hiện trong thời gian 20 - 30 ngày
- Sau khi xây tô trong nhà sẽ tiến hành công tác rút dây điện.
- Bả matic toàn bộ công trình.
- Chống thấm vệ sinh, ban công, sân thượng, mái.
- Lắp đặt bồn nước, máy bơm, thử nước, xây tô hoàn thiện hộp gaint.
- Ốp gạch tường WC, lát gạch nền các tầng lầu.
- Sơn nước lớp 1 toàn bộ công trình.
- Thi công đá Granit cầu thang, ngạch cửa, mặt tiền, bậc cấp và mặt bếp.
- Lắp đặt cửa, lan can cầu thang, tay vịn.
- Lắp đặt đèn, công tắc, ổ cắm, internet.
- Lắp đặt thiết bị vệ sinh, lavabo, bàn cầu, gương, phụ kiện..
- Sơn nước lớp 2, dặm vá sơn nước công trình.
- Vệ sinh, bàn giao công trình.